của XỨ BỘ TTH VIỆT NAM
Năm |
Chi Bộ |
Chi trưởng |
1925 |
Branch Cochinchine |
(trực thuộc xứ bộ Pháp) Georges Raimond |
1934 |
Leadbeater |
(trực thuộc xứ bộ Pháp) Soubrier, Timmerans, ngưng hoạt động 1940, hoạt động lại 1948, 1949 trực thuộc Adyar. 1952 đổi tên thành Việt Nam, Phạm Ngọc Đa. |
1936 |
Le Serviteur |
(Bạc Liêu) |
1952 |
Kiêm Ái |
(Bàn Cờ) Phan văn Hiện, Nguyễn văn Minh, Chung Hữu Thế... |
1952 |
Phụng Sự |
François Mylne, ... |
1952 |
Dưới Chân Thầy |
(Vĩnh Long) Nguyễn Minh Tâm, Vương Kim Liêng |
1952 |
Long Xuyên |
Huỳnh Từ Hiếu, Phạm Thành Kỉnh |
1952 |
An Giang |
(Châu Đốc) Huỳnh Bá Nhệ, Châu văn Đồng, Lê Quang Điện, Trương văn Hiện. |
1952 |
Bác Ái |
(Tân Châu) Nguyễn văn Lầu |
1955 |
Chơn Lý |
(Huế) Nguyễn Phước Hòa Giai, Lê văn Mừng, Nguyễn Hữu Nghị. |
1955 |
Nhơn Ái |
(Sóc Trăng) Trương Khương |
1956 |
|
Nguyễn Hữu Kiệt, Nguyễn văn Huấn |
1956 |
Leadbeater |
Trương Khương |
1958 |
Dung Hạnh |
Nguyễn thị Hai, Lê thị Xáng |
1959 |
Bát Nhã |
(Vĩnh Long) |
'' |
Gò Công |
Lộ Công Bích |
1963 |
Từ Bi |
(Tân Định) Nguyễn văn Lượng, Nguon Har … |
'' |
Minh Triết |
(Phú Nhuận) Lưu thị Dậu, Huỳnh Khánh Kiết |
1967 |
Vũng Tầu |
Trần văn Sem. |
1968 |
|
Các chi bộ Việt Nam, Leadbeater, Nhơn Ái, Bát Nhã giải tán. |
1970 |
Kiên Giang |
(Rạch Giá) Nguyễn văn Vinh … |
1970 |
Định Tường |
(Mỹ Tho) Nguyễn văn Keo … |
1972 |
Bồ Đề |
Phạm thị Du, Lê Toàn Trung … |
'' |
Ý Chí |
(Long Xuyên – Cà Mâu) --- ) |
1973 |
Việt Nam |
(Sài Gòn) tái hoạt động. |
1974 |
Huynh Đệ |
(CầnThơ) Nguyễn Ngọc Ngàn ... |
1988 |
Chơn Lý |
(Long Beach, California, trực thuộc xứ bộ Hoa Kỳ), Ngô Tố Hoa … |
|
|